Từ điển Trần Văn Chánh
爨 - thoán
① Thổi, nấu; ② Bếp, lò nấu; ③ [Cuàn] (Họ) Thoán; ④ [Cuàn] Dân tộc Thoán (ở phía Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
爨 - thoán
Nhóm lửa, thổi lửa bùng lên — Chạy trốn.